Từ Vựng Tiếng Anh ngành Quản Trị Kinh Doanh – Anh văn thương mại

Từ Vựng Tiếng Anh ngành Quản Trị Kinh Doanh – Anh văn thương mại dành cho các bạn sinh viên ngành Anh văn thương mại đang làm báo cáo tốt nghiệp, Từ Vựng Tiếng Anh ngành Quản Trị Kinh Doanh – Anh văn thương mại được kham khảo từ báo cáo tốt nghiệp đạt điểm cao hy vọng giúp cho các bạn khóa sau có thêm tài liệu hay để làm bài báo cáo thực tập của mình 

Các bạn sinh viên đang gặp khó khăn trong quá trình làm báo cáo thực tập, chuyên đề tốt nghiệp, nếu cần sự hỗ trợ dịch vụ viết bài trọn gói, chất lượng các bạn liên hệ qua SDT/Zalo :0973287149


Từ Vựng Tiếng Anh ngành Quản Trị Kinh Doanh – Anh văn thương mại

Viết báo cáo thực tập tốt nghiệp uy tín giá rẻ HCM xin sưu tầm và chia sẻ với các bạn sinh viên ngành tiếng Anh đang tìm cách làm bài báo cáo thực tập anh văn thương mại – internship report để ra trường áp dụng nhé.

  • Authority: The rights inherent in a managerial position to give orders and expect them to be obeyed.

Quyền hành: Quyền gắn liền với vị trí quản lý đưa ra quyết định và hành động

  • Organizational culture: A system of shared meaning within an organization that determines, to a large degree, how employees act.

Văn hóa tổ chức: Là hệ thống các giá trị, niềm tin và chuẩn mực của tổ chức được mọi thành viên của tổ chức tuân thủ và có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức hành động của các thành viên

cách làm báo cáo thực tập tiếng anh thương mại
cách làm báo cáo thực tập tiếng anh thương mại
  • Centralization: A function of how much decision-making authority is pushed down to lower levels in an organization; the more centralized an organization is, the higher is the level at which decisions are made.

Tập trung hoá quyền hành: Tập trung các quyết định làm ra ở cấp cao trong tổ chức, tổ chức càng tập trung hoá quyền hành cao, các quyết định được đưa ra ở mức cao

  • Chain of command: The principle that no person should report to more than one boss.

Thống nhất mệnh lệnh: Nguyên tắc mà không một người nào báo cáo cho hơn một ông chủ.

  • Customer departmentalization: The grouping of activities by common customers.

Phân chia bộ phận theo khách hàng: Nhóm các công việc trong tổ chức theo khách hàng

  • Functional structure: An organization in which similar and related occupational specialties are grouped together.

Cơ cầu chức năng: Nhóm các nhân viên có chuyên môn tương tự lại với nhau thành các bộ phận

  • Geographic departmentalization: The grouping of activities by territory.

Xem Thêm ==> Viết thuê chuyên đề tốt nghiệp giá rẻ 

Phân chia bộ phận theo địa lý: Nhóm gộp tất cả các chức năng trong một khu vực địa lý dưới sự giám sát của một nhà quản trị.

  • Line authority: The level of authority that entitles a manager to direct the work of an employee.

Quyền hành trực tuyến: Nhà quản trị quản lý trực tiếp nhân viên để thực hiện những mục tiêu cụ thể.

  • Matrix structure: An organization in which specialists from functional departments are assigned to work on one or more projects led by a project manager.

Cơ cấu ma trận: Sự kết hợp giữa cơ cấu chức năng và cơ cấu đơn vị, trong đó các nhân viên thuộc các phòng ban khác nhau được giao thực hiện các dự án do giám đốc dự án điều hành. Nhân viên chịu sự quản lý của giám đốc dự án và trưởng bộ phận

  • Decentralization: The pushing down of decision-making authority to the lowest levels of an organization.

Phân chia quyền hành: Quyền đưa ra các quyết định được đưa xuống xuyên suốt trong tổ chức

  • Divisional structure: An organization made up of self-contained units.

Cơ cấu đơn vị: Tổ chức bao gồm các đơn vị hoạt động độc lập

  • Functional departmentalization: The grouping of activities by functions performed.

Phân chia bộ phận theo chức năng: Nhóm các hoạt động theo những lĩnh vực chuyên môn

Từ vựng tiếng anh thương mại làm báo cáo thực tập

  • Mechanistic organization: A bureaucracy; a structure that is high in specialization, formalization, and centralization.

Cơ cấu cơ giới: Mối quan hệ cấp bậc cứng nhắc, nhiệm vụ cố định, tập trung quyền hành

  • Organic organization: An adhocracy; a structure that is low in specialization, formalization, and centralization.

Cơ cấu hữu cơ: Sự cộng tác (cả chiều dọc và chiều ngang), nhiệm vụ thích ứng và quyền hành không tập trung

  • Organization design: A process in which managers develop or change their organization’s structure.

Thiết kế tổ chức: Quá trình mà các nhà quản trị phát triển hoặc thay đổi cấu trúc tổ chức

  • Power: An individual’s capacity to influence decisions.

Quyền lực: liên quan đến khả năng của một cá nhân ảnh hưởng đến các quyết định

  • Process departmentalization: The grouping of activities by work or customer flow.

Phân chia bộ phận theo quá trình: Nhóm các hoạt động trong tổ chức theo công việc hay khách hàng

  • Boundaryless organization: An organization not defined or limited by boundaries or categories imposed by traditional structures.

Tổ chức không ranh giới: Tổ chức không giới hạn bởi phạm vi hoặc loại hình theo cấu trúc truyền thống.

  • Team-based structure: An organization that consists entirely of work groups or teams.

Cơ cấu nhóm: Bao gồm những nhóm thực hiện các công viêc của tổ chức.

  • Product departmentalization: The grouping of activities by products produced.

Phân chia bộ phận theo sản phẩm: Nhóm các hoạt động trong tổ chức theo sản xuất sản phẩm

  • Responsibility: An obligation to perform assigned responsibilities.

Trách nhiêm: Điều bắt buộc nhân viên thực hiện nhiệm vụ được phân công

cách làm báo cáo thực tập ngành tiếng anh thương mại
cách làm báo cáo thực tập ngành tiếng anh thương mại
  • Simple structure: An organization that is low in specialization and formalization but high in centralization.

Cơ cấu đơn giản: Chuyên môn hoá công việc thấp, một vài quy định quản lý hoạt động và quyền hành tập trung cho một người duy nhất – người chủ.

Xem Thêm ==> Một số đề tài báo cáo thực tập Anh văn thương mại hay – điểm cao

  • Span of control: The number of subordinates a manager can direct efficiently and effectively.

Tầm hạn quản trị: Số lượng cấp dưới mà nhà quản lý có thể quản lý trực tiếp một cách hiệu quả và kết quả

  • Staff authority: Positions that have some authority but that are created to support, assist, and and advise the holders of line authority.

Quyền hành tham mưu: Là quyền hỗ trợ, giúp đỡ và tư vấn cho người giữ quỳền hành trực tuyến.


Trên đây là Từ Vựng Tiếng Anh ngành Quản Trị Kinh Doanh – Anh văn thương mại được chia sẻ miễn phí. Tài liệu trên đây có thể chưa đáp ứng được nhu cầu các bạn sinh viên, nếu các bạn có nhu cầu viết bài theo đề tài của mình có thể liên hệ dịch vụ báo cáo thực tập để được hỗ trợ qua SDT/Zalo :0973287149

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *