Tổng Hợp 167 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Sử Dụng Vốn Lưu Động Hay Nhất

Rate this post

Báo cáo thực tập sử dụng vốn lưu động là một tài liệu mà một sinh viên hoặc người thực tập phải viết sau khi hoàn thành một khoảng thời gian thực tập trong một tổ chức, công ty hoặc doanh nghiệp. Báo cáo này thường được yêu cầu để đánh giá quá trình thực tập của sinh viên hoặc người thực tập và giúp họ học hỏi và phát triển từ kinh nghiệm đó.

Khái niệm “sử dụng vốn lưu động” trong báo cáo thực tập ám chỉ việc tập thực hiện các công việc hoặc dự án cụ thể trong tổ chức mà yêu cầu sử dụng nguồn lực tài chính, vốn lưu động. Điều này bao gồm việc quản lý và sử dụng tiền, tài sản, nguồn nhân lực và các nguồn lực khác để đạt được mục tiêu hoặc nhiệm vụ cụ thể của dự án hoặc công việc thực tập.

Báo cáo thực tập sử dụng vốn lưu động thường bao gồm các phần sau:

  1. Giới thiệu về tổ chức: Mô tả tổ chức hoặc công ty mà bạn thực tập tại, bao gồm lịch sử, sứ mệnh, cơ cấu tổ chức và môi trường làm việc.
  2. Mục tiêu và phạm vi thực tập: Nêu rõ mục tiêu và nhiệm vụ bạn được giao trong quá trình thực tập và cách nhiệm vụ này sử dụng vốn lưu động của tổ chức.
  3. Quá trình thực hiện: Mô tả chi tiết các hoạt động bạn đã thực hiện trong thời gian thực tập, bao gồm việc quản lý và sử dụng vốn lưu động theo cách hiệu quả.
  4. Kết quả và đóng góp: Nêu rõ những kết quả, thành tựu và đóng góp cụ thể của bạn trong quá trình thực tập và cách chúng có liên quan đến sử dụng vốn lưu động.
  5. Học hỏi và phát triển: Trình bày những kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm mà bạn đã học được từ thực tập và cách chúng có thể áp dụng trong tương lai.
  6. Đánh giá và đề xuất cải tiến: Đưa ra đánh giá về quá trình thực tập và đề xuất cách để cải thiện sử dụng vốn lưu động hoặc quá trình làm việc của tổ chức.
Tổng Hợp 167 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Sử Dụng Vốn Lưu Động Hay Nhất
Tổng Hợp 167 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Sử Dụng Vốn Lưu Động Hay Nhất

Báo cáo thực tập sử dụng vốn lưu động thường có một cấu trúc cơ bản gồm các phần sau:

  1. Tiêu đề Báo Cáo:
    • Đặt tiêu đề báo cáo một cách rõ ràng và ngắn gọn, thể hiện nội dung chính của báo cáo.
  2. Lời cảm ơn (Tùy chọn):
    • Bắt đầu bằng lời cảm ơn tới các người hoặc tổ chức đã hỗ trợ bạn trong quá trình thực tập.
  3. Mục lục (Tùy chọn):
    • Liệt kê các phần chính của báo cáo để giúp đọc giả dễ dàng tra cứu thông tin.
  4. Tóm tắt (Executive Summary):
    • Tóm tắt ngắn gọn về nội dung của báo cáo, bao gồm mục tiêu, phạm vi, kết quả, và các điểm quan trọng nhất.
  5. Giới thiệu (Introduction):
    • Trình bày lý do bạn chọn chương trình thực tập, mục tiêu của báo cáo, và nội dung tổng quan.
  6. Phần chính (Main Body):
    • Phần này sẽ chi tiết hóa quá trình thực tập của bạn, bao gồm các công việc đã thực hiện, các vấn đề gặp phải, và cách bạn đã sử dụng vốn lưu động. Cụ thể, có thể bao gồm: a. Mô tả công việc và nhiệm vụ bạn đã thực hiện. b. Thảo luận về cách bạn đã quản lý và sử dụng vốn lưu động để thực hiện công việc. c. Đánh giá và phân tích hiệu suất và kết quả của công việc. d. Các vấn đề, thách thức, và cách bạn đã giải quyết chúng. e. Bất kỳ điểm mạnh hoặc điểm yếu nào của quá trình thực tập.
  7. Kết luận (Conclusion):
    • Tóm lại những điểm quan trọng trong báo cáo và rút ra những kết luận chính.
  8. Đề xuất và Gợi ý (Recommendations and Suggestions):
    • Nếu thích hợp, bạn có thể đưa ra các đề xuất hoặc gợi ý về cách cải thiện quá trình thực tập hoặc các khía cạnh khác liên quan đến việc sử dụng vốn lưu động.
  9. Hướng dẫn (References):
    • Liệt kê các nguồn tài liệu, sách, hoặc các nguồn thông tin bạn đã sử dụng để nghiên cứu hoặc hỗ trợ cho báo cáo.
  10. Phụ lục (Appendices) (Tùy chọn):
    • Bao gồm các thông tin bổ sung, bảng biểu, hình ảnh, hoặc tài liệu hỗ trợ khác mà bạn muốn bao gồm trong báo cáo.
  11. Danh mục hình ảnh, bảng biểu (List of Figures, Tables) (Tùy chọn):
    • Liệt kê các hình ảnh và bảng biểu có trong báo cáo với số trang tương ứng.
  12. Chữ ký và ngày thực hiện báo cáo:
    • Ký tên và ghi ngày thực hiện báo cáo.

Lưu ý rằng cấu trúc này có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của trường học hoặc tổ chức thực tập. Đảm bảo kiểm tra và tuân thủ đúng định dạng và yêu cầu của bài báo cáo thực tập của bạn.

===>Tip Viết Bài Báo Cáo Thực Tập Phân Tích Kế Hoạch Tài Chính + 188 Đề Tài

Công việc thực tập sử dụng vốn lưu động

Công việc thực tập sử dụng vốn lưu động thường liên quan đến việc quản lý và sử dụng tài chính, tài sản, nguồn lực và vốn lưu động của tổ chức một cách hiệu quả để đạt được các mục tiêu cụ thể. Dưới đây là một số ví dụ về công việc thực tập sử dụng vốn lưu động:

  1. Quản lý tài chính:
    • Theo dõi và quản lý ngân sách hoặc quỹ vốn cho các dự án hoặc hoạt động của tổ chức.
    • Thực hiện việc theo dõi, kiểm tra và báo cáo về việc sử dụng tài chính.
    • Hỗ trợ trong việc lập kế hoạch tài chính và dự toán cho dự án hoặc tổ chức.
  2. Quản lý tài sản:
    • Theo dõi và quản lý tài sản vô hình và vật chất của tổ chức, bao gồm quản lý các danh mục tài sản và kiểm kê.
    • Tham gia vào việc mua sắm, bảo dưỡng và nâng cấp tài sản.
    • Đảm bảo tính hiệu quả và an toàn trong việc sử dụng tài sản.
  3. Quản lý nguồn nhân lực:
    • Tham gia vào việc quản lý nguồn nhân lực của tổ chức, bao gồm việc xác định nhu cầu về nhân lực, tuyển dụng và đào tạo nhân viên.
    • Hỗ trợ trong việc theo dõi hiệu suất lao động và thực hiện các biện pháp quản lý nhân sự.
  4. Quản lý dự án:
    • Tham gia vào quản lý các dự án và dự án con, bao gồm việc quản lý lịch trình, nguồn lực và ngân sách dự án.
    • Đảm bảo rằng dự án được triển khai theo kế hoạch và không vượt quá ngân sách đã được phân bổ.
  5. Tham gia vào quản lý rủi ro và tài chính:
    • Thực hiện phân tích và đánh giá rủi ro tài chính cho các hoạt động kinh doanh hoặc dự án.
    • Đề xuất các biện pháp để giảm thiểu rủi ro tài chính và đảm bảo tính ổn định của tài chính tổ chức.
  6. Tối ưu hóa quy trình làm việc:
    • Nghiên cứu và đề xuất cách tối ưu hóa quy trình làm việc để tăng cường hiệu suất và giảm thiểu lãng phí tài nguyên.
  7. Báo cáo và phân tích:
    • Thực hiện việc thu thập dữ liệu, xử lý thông tin và tạo báo cáo về sử dụng vốn lưu động và hiệu suất tài chính của tổ chức.

Công việc thực tập sử dụng vốn lưu động có thể biến đổi tùy theo ngành công nghiệp, tổ chức, và mục tiêu cụ thể của thực tập. Tuy nhiên, trong tất cả các trường hợp, việc quản lý và sử dụng vốn lưu động một cách có hiệu quả là một yếu tố quan trọng đối với sự thành công của tổ chức.

Tổng Hợp 167 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Sử Dụng Vốn Lưu Động Hay Nhất
Tổng Hợp 167 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Sử Dụng Vốn Lưu Động Hay Nhất

Tổng hợp 167 đề tài báo cáo thực tập sử dụng vốn lưu động

Dưới đây là 167 đề tài báo cáo thực tập sử dụng vốn lưu động mà bạn có thể tham khảo. Hãy chọn một đề tài phù hợp với lĩnh vực hoặc ngành công nghiệp của bạn và điều kiện cụ thể của thực tập của bạn:

  1. Quản lý ngân sách dự án xây dựng.
  2. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thực phẩm và đồ uống.
  3. Chiến lược tài chính và quản lý rủi ro trong ngành ngân hàng.
  4. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong doanh nghiệp khởi nghiệp.
  5. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong lĩnh vực giáo dục.
  6. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành y tế.
  7. Tối ưu hóa nguồn lực tài chính trong công ty sản xuất.
  8. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành công nghệ thông tin.
  9. Đánh giá hiệu suất tài chính của dự án xây dựng.
  10. Quản lý quỹ đầu tư và đánh giá rủi ro tài chính.
  11. Phân tích tài chính và hiệu suất kinh doanh.
  12. Quản lý ngân sách tiêu dùng và quản lý nợ.
  13. Tạo lập báo cáo tài chính và phân tích dự án.
  14. Quản lý vốn lưu động trong ngành dầu khí và năng lượng.
  15. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính của các dự án xã hội.
  16. Chiến lược tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.
  17. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành bất động sản.
  18. Đánh giá rủi ro và quản lý tài chính trong thị trường chứng khoán.
  19. Sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp gia đình.
  20. Quản lý tài chính và quản lý cổ phiếu.
  21. Tối ưu hóa quản lý tài chính trong ngành du lịch và khách sạn.
  22. Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính trong tổ chức phi lợi nhuận.
  23. Quản lý tài chính và quản lý cổ đông.
  24. Tối ưu hóa nguồn lực tài chính trong sản xuất nông nghiệp.
  25. Đánh giá hiệu suất tài chính của dự án khởi nghiệp.
  26. Chiến lược tài chính và quản lý chuỗi cung ứng.
  27. Quản lý ngân sách tiêu dùng và đầu tư cá nhân.
  28. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thương mại điện tử.
  29. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính trong ngành quảng cáo và truyền thông.
  30. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành dược phẩm.
  31. Tạo lập báo cáo tài chính cho các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  32. Chiến lược tài chính cho các tổ chức giáo dục và nghiên cứu.
  33. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành thể thao và giải trí.
  34. Đánh giá rủi ro tài chính trong thị trường chứng khoán quốc tế.
  35. Sử dụng vốn lưu động trong ngành công nghệ thực phẩm và đồ uống.
  36. Đánh giá hiệu suất tài chính của các dự án xây dựng.
  37. Quản lý quỹ đầu tư và chiến lược đầu tư.
  38. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành y tế và chăm sóc sức khỏe.
  39. Tối ưu hóa nguồn lực tài chính trong công ty sản xuất và công nghiệp.
  40. Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính trong các tổ chức phi lợi nhuận.
  41. Quản lý tài chính và quản lý rủi ro tài chính trong ngành ngân hàng.
  42. Sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp khởi nghiệp và công nghệ.
  43. Chiến lược tài chính cho doanh nghiệp gia đình và doanh nghiệp nhỏ.
  44. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành bất động sản và xây dựng.
  45. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính của các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  46. Tối ưu hóa quản lý tài chính trong ngành năng lượng và môi trường.
  47. Quản lý tài chính và quản lý cổ phiếu trong ngành công nghệ thông tin.
  48. Đánh giá rủi ro tài chính và quản lý tài chính trong thị trường chứng khoán quốc tế.
  49. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thương mại điện tử và kinh doanh trực tuyến.
  50. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính trong ngành quảng cáo và truyền thông.
  51. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành thể thao và giải trí.
  52. Tạo lập báo cáo tài chính cho các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  53. Chiến lược tài chính cho các tổ chức giáo dục và nghiên cứu.
  54. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.
  55. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thực phẩm và đồ uống.
  56. Đánh giá hiệu suất tài chính của dự án xây dựng và xây dựng.
  57. Quản lý quỹ đầu tư và chiến lược đầu tư trong lĩnh vực tài chính.
  58. Quản lý tài chính và quản lý rủi ro tài chính trong ngành ngân hàng và tài chính.
  59. Tối ưu hóa nguồn lực tài chính trong công ty sản xuất và công nghiệp.
  60. Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính trong các tổ chức phi lợi nhuận.
  61. Quản lý tài chính và quản lý cổ phiếu trong ngành công nghệ thông tin và truyền thông.
  62. Sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp khởi nghiệp và công nghệ.
  63. Chiến lược tài chính cho doanh nghiệp gia đình và doanh nghiệp nhỏ.
  64. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành bất động sản và xây dựng.
  65. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính của các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  66. Tối ưu hóa quản lý tài chính trong ngành năng lượng và môi trường.
  67. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành thể thao và giải trí.
  68. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thương mại điện tử và kinh doanh trực tuyến.
  69. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính trong ngành quảng cáo và truyền thông.
  70. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành y tế và chăm sóc sức khỏe.
  71. Tạo lập báo cáo tài chính cho các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  72. Chiến lược tài chính cho các tổ chức giáo dục và nghiên cứu.
  73. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.
  74. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thực phẩm và đồ uống.
  75. Đánh giá hiệu suất tài chính của dự án xây dựng và xây dựng.
  76. Quản lý quỹ đầu tư và chiến lược đầu tư trong lĩnh vực tài chính và đầu tư.
  77. Quản lý tài chính và quản lý rủi ro tài chính trong ngành ngân hàng và tài chính.
  78. Tối ưu hóa nguồn lực tài chính trong công ty sản xuất và công nghiệp.
  79. Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính trong các tổ chức phi lợi nhuận và tổ chức xã hội.
  80. Quản lý tài chính và quản lý cổ phiếu trong ngành công nghệ thông tin và truyền thông.
  81. Sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp khởi nghiệp và công nghệ.
  82. Chiến lược tài chính cho doanh nghiệp gia đình và doanh nghiệp nhỏ.
  83. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành bất động sản và xây dựng.
  84. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính của các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  85. Tối ưu hóa quản lý tài chính trong ngành năng lượng và môi trường.
  1. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành thể thao và giải trí.
  2. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thương mại điện tử và kinh doanh trực tuyến.
  3. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính trong ngành quảng cáo và truyền thông.
  4. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành y tế và chăm sóc sức khỏe.
  5. Tạo lập báo cáo tài chính cho các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  6. Chiến lược tài chính cho các tổ chức giáo dục và nghiên cứu.
  7. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.
  8. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thực phẩm và đồ uống.
  9. Đánh giá hiệu suất tài chính của dự án xây dựng và xây dựng.
  10. Quản lý quỹ đầu tư và chiến lược đầu tư trong lĩnh vực tài chính và đầu tư.
  11. Quản lý tài chính và quản lý rủi ro tài chính trong ngành ngân hàng và tài chính.
  12. Tối ưu hóa nguồn lực tài chính trong công ty sản xuất và công nghiệp.
  13. Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính trong các tổ chức phi lợi nhuận và tổ chức xã hội.
  14. Quản lý tài chính và quản lý cổ phiếu trong ngành công nghệ thông tin và truyền thông.
  15. Sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp khởi nghiệp và công nghệ.
  16. Chiến lược tài chính cho doanh nghiệp gia đình và doanh nghiệp nhỏ.
  17. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành bất động sản và xây dựng.
  18. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính của các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  19. Tối ưu hóa quản lý tài chính trong ngành năng lượng và môi trường.
  20. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành thể thao và giải trí.
  21. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thương mại điện tử và kinh doanh trực tuyến.
  22. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính trong ngành quảng cáo và truyền thông.
  23. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành y tế và chăm sóc sức khỏe.
  24. Tạo lập báo cáo tài chính cho các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  25. Chiến lược tài chính cho các tổ chức giáo dục và nghiên cứu.
  26. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.
  27. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thực phẩm và đồ uống.
  28. Đánh giá hiệu suất tài chính của dự án xây dựng và xây dựng.
  29. Quản lý quỹ đầu tư và chiến lược đầu tư trong lĩnh vực tài chính và đầu tư.
  30. Quản lý tài chính và quản lý rủi ro tài chính trong ngành ngân hàng và tài chính.
  31. Tối ưu hóa nguồn lực tài chính trong công ty sản xuất và công nghiệp.
  32. Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính trong các tổ chức phi lợi nhuận và tổ chức xã hội.
  33. Quản lý tài chính và quản lý cổ phiếu trong ngành công nghệ thông tin và truyền thông.
  34. Sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp khởi nghiệp và công nghệ.
  35. Chiến lược tài chính cho doanh nghiệp gia đình và doanh nghiệp nhỏ.
  36. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành bất động sản và xây dựng.
  37. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính của các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  38. Tối ưu hóa quản lý tài chính trong ngành năng lượng và môi trường.
  39. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành thể thao và giải trí.
  40. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thương mại điện tử và kinh doanh trực tuyến.
  41. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính trong ngành quảng cáo và truyền thông.
  42. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành y tế và chăm sóc sức khỏe.
  43. Tạo lập báo cáo tài chính cho các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  44. Chiến lược tài chính cho các tổ chức giáo dục và nghiên cứu.
  45. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.
  46. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thực phẩm và đồ uống.
  47. Đánh giá hiệu suất tài chính của dự án xây dựng và xây dựng.
  48. Quản lý quỹ đầu tư và chiến lược đầu tư trong lĩnh vực tài chính và đầu tư.
  49. Quản lý tài chính và quản lý rủi ro tài chính trong ngành ngân hàng và tài chính.
  50. Tối ưu hóa nguồn lực tài chính trong công ty sản xuất và công nghiệp.
  51. Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính trong các tổ chức phi lợi nhuận và tổ chức xã hội.
  52. Quản lý tài chính và quản lý cổ phiếu trong ngành công nghệ thông tin và truyền thông.
  53. Sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp khởi nghiệp và công nghệ.
  54. Chiến lược tài chính cho doanh nghiệp gia đình và doanh nghiệp nhỏ.
  55. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành bất động sản và xây dựng.
  56. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính của các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  57. Tối ưu hóa quản lý tài chính trong ngành năng lượng và môi trường.
  58. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành thể thao và giải trí.
  59. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thương mại điện tử và kinh doanh trực tuyến.
  60. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính trong ngành quảng cáo và truyền thông.
  61. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành y tế và chăm sóc sức khỏe.
  62. Tạo lập báo cáo tài chính cho các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  63. Chiến lược tài chính cho các tổ chức giáo dục và nghiên cứu.
  64. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.
  65. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thực phẩm và đồ uống.
  66. Đánh giá hiệu suất tài chính của dự án xây dựng và xây dựng.
  67. Quản lý quỹ đầu tư và chiến lược đầu tư trong lĩnh vực tài chính và đầu tư.
  68. Quản lý tài chính và quản lý rủi ro tài chính trong ngành ngân hàng và tài chính.
  69. Tối ưu hóa nguồn lực tài chính trong công ty sản xuất và công nghiệp.
  70. Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính trong các tổ chức phi lợi nhuận và tổ chức xã hội.
  71. Quản lý tài chính và quản lý cổ phiếu trong ngành công nghệ thông tin và truyền thông.
  72. Sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp khởi nghiệp và công nghệ.
  73. Chiến lược tài chính cho doanh nghiệp gia đình và doanh nghiệp nhỏ.
  74. Quản lý tài chính và vốn lưu động trong ngành bất động sản và xây dựng.
  75. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính của các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  76. Tối ưu hóa quản lý tài chính trong ngành năng lượng và môi trường.
  77. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành thể thao và giải trí.
  78. Sử dụng vốn lưu động trong ngành thương mại điện tử và kinh doanh trực tuyến.
  79. Đánh giá hiệu suất quản lý tài chính trong ngành quảng cáo và truyền thông.
  80. Quản lý tài chính và quản lý dự án trong ngành y tế và chăm sóc sức khỏe.
  81. Tạo lập báo cáo tài chính cho các dự án xã hội và phi lợi nhuận.
  82. Chiến lược tài chính cho các tổ chức giáo dục và nghiên cứu.

===> NHỮNG BÀI MẪU BÁO CÁO THỰC TẬP MÀ BẠN CẦN XEM TRƯỚC KHI VIẾT BÀI 

Bài mẫu 1:Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Lưu Động Tại Tổng Công Ty Đông Bắc

DOWNLOAD MIỄN PHÍ

Chương 1: Cơ sở lý luận chung về vốn lưu động và hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng về hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Tổng công ty Đông Bắc
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Tổng công ty Đông Bắc

Bài mẫu 2:Phân Tích Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Lưu Động Tại Công Ty Cổ Phần Hoá Chất Vlđ Đà Nẵng

DOWNLOAD MIỄN PHÍ

Phần I: Cơ sở lý luận chung về phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Phần II: Phân tích tình hình sử dụng vốn tại Công ty CP Hoá chất VLĐ Đà Nẵng
Phần III: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng vốn lưu động tại Công ty CP Hoá chất VLĐ Đà Nẵng.

Tại website vietbaocaothuctap.net của chúng tôi hiện nay đã có một đội ngũ thành viên chuyên nghiệp, đa dạng kiến thức và rất nhiều kinh nghiệm trong vấn đề hỗ trợ các bạn về những vấn đề còn đang mắc kẹt trong việc làm bài. Và trình độ kiến thức của các bạn ấy đã đạt tới ngưỡng khá -> đến giỏi cho nên việc giúp bạn giải quyết những vấn đề rắc rối đã không còn là việc quá khó khăn nữa rồi. Vì thế, nếu như bạn đang có nhu cần cần viết một bài báo cáo thực tập thì đừng chần chờ nữa hãy liên hệ đến ngay dịch vụ nhận làm báo cáo tốt nghiệp  qua zalo/telegram : 0934.573.149 và  gửi kèm những yêu cầu để được tư vấn & biết giá cả bài làm nhé.

Contact Me on Zalo